Phân ngành Công_nghiệp_sáng_tạo

Bảng chi tiết phân ngành sản phẩm ngành công nghiệp Sáng tạoBảng phân loại áp dụng Harmonized system (HS 1996) do tại thời điểm khảo sát một số quốc gia chưa áp dụng HS 2006.Ngoài ra các lĩnh vực dịch vụ sử dụng hệ thống phân loại EBOPs (hệ thống Cán cân thanh toán mở rộng) trình bày trong Hướng dẫn Thống kê Thương mại và Dịch vụ quốc tế (MSITS, 2002).[3]

Hàng hóa/ Dịch vụNhóm (Ngạch)Quy mô nhómMô tả
Hàng hóa sáng tạo (Creative goods)Thiết kế (Design)Nhóm lớn nhất của ngành với 139 mã ngành (tiểu ngạch). Trong đó có thời trang (49 ngành), nội thất (50), đồ chơi (17), kim cương (12) và đồ họa- Thời trang: giỏ, dây nịt, kính mát, hàng da v.v.

- Nội thất: đồ gỗ, sản phẩm bàn ăn, giấy tường, bộ thắp sáng v.v.- Đồ chơi: đồ chơi có bánh xe, xe lửa điện, bộ ráp hình v.v.- Đồ họa và kiến trúc: Bản tranh gốc, bản vẽ kiến trúc v.v.- Kim cương: chế tác từ kim cương, đá quý v.v.

Sản phẩm nghệ thuật và thủ công mỹ nghệ (Arts and Crafts)Nhóm lớn thứ hai bao gồm 48 mã ngành. Tổng số ngành trong mỗi tiểu ngạch như sau: thảm: 16; sợi: 11; đồ đan: 5; sản phẩm lễ hội: 2; sản phẩm giấy: 1; khác: 13- Thảm (thảm len, lông thú, cao su)

- Sợi: dây đeo làm bằng tay, khăn thảm đan thêu tay, hàng thêu, nguyên liệu in hay làm bằng tay v.v.- Đồ đan: thảm trải, sản phẩm đan v.v.- Sản phẩm lễ hội: chế tác Giáng sinh, Fetivals, Carnivals, v.v- Sản phẩm giấy: sản phẩm giấy làm bằng tay- Khác: nến, hoa nhân tạo

Sản phẩm nghệ thuật thị giác (Visual Arts)Tiểu ngạch chứa tổng cộng 19 ngành theo thứ tự như sau: nhiếp ảnh: 4; tranh: 1; tượng: 9; đồ cổ: 1; khác: 4- Nhiếp ảnh: đĩa (plates) nhiếp ảnh dùng cho tái tạo offset, phim nhiếp ảnh và vi phim; đã phơi sáng và chỉnh sửa

- Tranh: trang, khung gỗ dùng cho tranh, bột màu vẽ- Tượng: tượng và các chế tác trang trí khác làm từ gỗ, ngà voi, gốm, sứ v.v.- Đồ cổ: đồ cổ hơn 100 tuổi- Khác: các dạng phiên bản hoặc trang trí nghệ thuật, tranh, tượng v.v.

Xuất bản (Publishing)18 ngành trong các tiểu ngạch theo thứ tự như sau: báo:3; sách: 3; khác: 12- Báo: Báo, tạp chí

- Sách: sách, từ điển, tờ bướm, tranh trẻ em, truyện tranh và các dạng ấn phẩm in khác- Khác: bản đồ, brochures, bưu thiếp, lịch v.v.

Âm nhạc (Music)Âm nhạc gồm 7 mã ngành, bao gồm sáu loại băng và đĩa đã có ghi âm, và 2 mã cho trò chơi video (video games)
Ứng dụng truyền thông mới (New media)3 mã ngạch: 1 cho ứng dụng truyền thông ghi lại âm thanh và hình ảnh, 2 mã ngạch cho video games
Sản phẩm nghe nhìnNhóm này gồm 2 mã ngạch, có hai loại sản phẩm thuộc về phim điện ảnh
Dịch vụ sáng tạo và nhượng quyền

(Creative services and royalties)

Dịch vụ về nghệ thuật thị giác (Visual art)Gồm 2 nhóm theo thứ tư Nhiếp ảnh (7 mã ngành), tranh và tượng (1 mã ngành)Nhiếp ảnh: gồm dịch vụ chụp ảnh chân dung, quảng cáo, lưu trữ copy và tái tạo ảnh, xử lý ảnh, các loại hình xử lý khác

Tranh tượng: Bao gồm dịch vụ vẽ tranh tượng cho các tác gia, các nhà nghệ sĩ và mục đích khác

Dịch vụ giải trí và nghệ thuật biểu diễnDịch vụ tổ chức sự kiện, nghệ thuật biểu diễn, các dạng nghệ thuật biểu diễn khác, bao gồm cả biểu diễn và vận hành thiết bị biểu diễn, thuyết trình trong sự kiện
Âm nhạcDịch vụ ghi âm và sản xuất nhạc theo hợp đồng
Dịch vụ xuất bảnXuất bản, in, đại diện thông tin theo phí hay hợp đồng
Dịch vụ nghe nhìn và các dịch vụ có liên quanPhát thanh và truyền hình: Dịch vụ phát sóng (lập trình và theo lịch), dịch vụ đăng tin đài phát thanh, dịch vụ hỗ trợ nghe nhìn, dịch vụ sản xuất chương trình phát thanh và hỗ trợ sau sản xuất
Phim ảnhPhim ảnh động, chương trình truyền hình, dịch vụ sau sản xuất cho các chương trình truyền hình,
Thiết kếNội thất: Dịch vụ thiết kế nội thất, các dịch vụ thiết kế đặc trưng khác
Quảng cáo nghiên cứu thị trường và dịch vụ quần chúng (EBOPS 278, l.3)Các mã ngành trong ngạch 278 (EBOPs), gồm các dịch vụ quảng cáo, hội thảo, triển lãm, hội chơ v.v.
Dịch vụ kiến trúc, công trình và các dịch vụ kỹ thuật khác

(EBOPS 280, l.3)

Dịch vụ tiền thiết kế, tư vấn hỗ trợ kiến trúc và các hình thức quản lý hợp đồng kiến trúc
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

(EBOPS 279, l.3)

Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí

(EBOPs 287, l. 1)

Dịch vụ lưu trữ, thư viện, bảo tàng (ngoại trừ tại điểm di tích và lịch sử), Vườn thực vật và vườn thú, dịch vụ bảo tồn thiên nhiên, công viên giải trí và các loại hình tương tư
Chi phí nhượng quyền thương mạiSáng chế, phát minh